Tìm kiếm phương trình hóa học

Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

NaHCO3 + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COONa + CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NaHCO3 | natri hidrocacbonat | Chất rắn + CH3COOC2H5 | Etyl axetat | Lỏng = C2H5OH | rượu etylic | + CH3COONa | natri acetat | bột + CO2 | Cacbon dioxit | Chất khí, Điều kiện


Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NaHCO3 + CH3COOC2H5

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NaHCO3 + CH3COOC2H5

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NaHCO3 + CH3COOC2H5

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NaHCO3 (natri hidrocacbonat)

  • Nguyên tử khối: 84.0066
  • Màu sắc: kết tinh màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
NaHCO3-natri+hidrocacbonat-152

Natri bicacbonat với tên thường gặp trong đời sống là baking soda có tác dụng tạo xốp, giòn cho thức ăn và ngoài ra còn có tác dụng làm đẹp cho bánh (bột nở). Dùng để tạo bọt và tăng pH trong các loại thuốc sủi bọt (ví dụ thuốc nhức đầu, v.v...). Baking soda được sử dụng rộng rãi trong chế biến th...

Thông tin về CH3COOC2H5 (Etyl axetat)

  • Nguyên tử khối: 88.1051
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
CH3COOC2H5-Etyl+axetat-1148

Axetat etyl được dùng rộng rãi làm dung môi cho các phản ứng hóa học cũng như để thực hiện công việc chiết các hóa chất khác. Tương tự, nó cũng được dùng trong sơn móng tay và thuốc tẩy sơn móng tay hay dùng để khử cafein của các hạt cà phê hay lá cần sa. Axetat etyl cũng có mặt trong một số loại...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về C2H5OH (rượu etylic)

  • Nguyên tử khối: 46.0684
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Rượu ethylic hay tên khác là ethanol có công thức C2H5OH là một hợp chất hữu cơ nằm trong dãy đồng đẳng của ancol, dễ cháy, không màu, mùi thơm dễ chịu, đặc trung, có vị cay, là một trong các rượu thông thường có trong thành phần của đồ uống chứa cồn Ethanol được sản xuất bằng hình thức chưng cất b...

Thông tin về CH3COONa (natri acetat)

  • Nguyên tử khối: 82.0338
  • Màu sắc: trắng chảy rữa không mùi
  • Trạng thái: bột
CH3COONa-natri+acetat-63

1. Công nghiệp Natri axetat được dùng trong công nghiệp dệt để trung hoà nước thải có chứa axit sulfuric, và như là chất cản màu trong khi dùng thuốc nhuộm anilin. Nó còn là chất tẩy trong nghề thuộc da, và nó giúp làm trì hoãn sự lưu hoá chloropren trong sản xuất cao su nhân tạo. 2. Thực phẩm Na...

Thông tin về CO2 (Cacbon dioxit)

  • Nguyên tử khối: 44.0095
  • Màu sắc: không màu, không mùi
  • Trạng thái: Chất khí
CO2-Cacbon+dioxit-361

Carbon dioxide được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp hóa chất. Hợp chất này có nhiều mục đích sử dụng thương mại khác nhau nhưng một trong những ứng dụng lớn nhất của nó như một chất hóa học là trong sản xuất đồ uống có ga; nó cung cấp sự lấp lánh trong đồ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NaHCO3

Xem tất cả phương trình điều chế NaHCO3

Các phương trình điều chế CH3COOC2H5

Xem tất cả phương trình điều chế CH3COOC2H5

Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.

Mol là gì?

Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.

Xem thêm

Độ âm điện là gì?

Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.

Xem thêm

Kim loại là gì?

Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.

Xem thêm

Nguyên tử là gì?

Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.

Xem thêm

Phi kim là gì?

Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.

Xem thêm

Những sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết

Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.

Xem thêm

Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!

Xem thêm

Sự thật thú vị về Berili

Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.

Xem thêm

So sánh các chất hoá học phổ biến.

RbNO3.HNO3Tl2O

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Rubidi nitrat. Axit nitric và chất Thali(I) oxit

Xem thêm

TlCl[Tl(H2O)]

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Thali clorua và chất Monoaquathallium(I) ion

Xem thêm

Tl2STl2CrO4

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Thali sunfua và chất Thali cromat

Xem thêm

Tl2[Zn(OH)4]Tl3PO4

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Thallium tetrahydroxozincat(II) và chất Thali(I) Photphat

Xem thêm

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 09/11/2024